|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo năm 2024 Ngày cập nhật 26/09/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ THƯỢNG QUẢNG
Số: 213/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thượng Quảng, ngày 12 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo, năm 2024 trên địa bàn xã Thượng Quảng
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THƯỢNG QUẢNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Công chức Văn hóa – Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và hộ có mức sống trung bình định kỳ hàng năm trên địa bà xã Thượng Quảng.
(Danh sách chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo cho hộ nghèo, hộ cận nghèo được công nhận tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 4. Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức Văn hóa – Xã hội, Công chức Văn phòng - thống kê và các ngành liên quan, Trưởng các thôn và các hộ gia đình có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- UBND huyện;
- Phòng Lao động TB&XH;
- TT. Đảng ủy; TT. HĐND; UBND xã;
- Ban chỉ đạo xã;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Vinh
|
DANH SÁCH
Hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024
|
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Thượng Quảng
|
|
|
|
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Giới
|
Ngày, tháng năm sinh
|
Địa chỉ
|
tính
|
(1: Nam,
|
2: Nữ)
|
I
|
Hộ nghèo
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cưa
|
1
|
01/01/1956
|
Thôn 1
|
2
|
Phạm Thị Chiếp
|
2
|
01/01/1959
|
Thôn 1
|
3
|
Phạm Văn Hiền
|
1
|
10/07/1965
|
Thôn 1
|
4
|
Hồ Thị Bừ
|
2
|
01/01/1959
|
Thôn 2
|
5
|
Hồ Thị Hà
|
2
|
01/01/1969
|
Thôn 3
|
6
|
Hồ Thị Xuân
|
2
|
01/01/1969
|
Thôn 3
|
7
|
Hồ Văn Bóng
|
1
|
01/01/1980
|
Thôn 3
|
8
|
Hồ Văn Điếu
|
1
|
10/12/1986
|
Thôn 3
|
9
|
Hồ Văn Troi
|
1
|
01/01/1940
|
Thôn 3
|
10
|
Hồ Văn Tý
|
1
|
01/09/1996
|
Thôn 3
|
11
|
Hồ Văn Van
|
1
|
01/01/1980
|
Thôn 3
|
12
|
Nguyễn Thị Bờn
|
2
|
01/01/1965
|
Thôn 4
|
13
|
Hoàng Thị Dinh
|
2
|
01/01/1953
|
Thôn 5
|
14
|
Phạm Thị Thu
|
2
|
01/01/1978
|
Thôn 5
|
15
|
Trần Thị Tanh
|
2
|
01/01/1981
|
Thôn 5
|
16
|
Dương Thị Nữ
|
2
|
14/01/1944
|
Thôn 6
|
17
|
Trương Công Vàng
|
1
|
26/08/1941
|
Thôn 6
|
|
Tổng hộ nghèo
|
|
|
17
|
II
|
Hộ cận nghèo
|
|
|
|
1
|
Thạch Bình
|
1
|
01/01/1983
|
Thôn 1
|
2
|
Trần Văn Cho
|
1
|
01/01/1966
|
Thôn 1
|
3
|
Hồ Văn Chí
|
1
|
01/01/1976
|
Thôn 2
|
4
|
Hồ Văn Tưa
|
1
|
01/01/1959
|
Thôn 2
|
5
|
Trần Thị Bé
|
2
|
01/01/1949
|
Thôn 2
|
6
|
Hồ Thị Vạ
|
2
|
01/01/1964
|
Thôn 3
|
7
|
Hồ Văn Bắc
|
1
|
01/01/1991
|
Thôn 3
|
8
|
Hồ Văn Biễn
|
1
|
01/01/1964
|
Thôn 3
|
9
|
Hồ Văn Biểu
|
1
|
01/01/1984
|
Thôn 3
|
10
|
Hồ Văn Bòl
|
1
|
01/01/1965
|
Thôn 3
|
11
|
Hồ Văn Đàn
|
1
|
07/03/1983
|
Thôn 3
|
12
|
Hồ Văn Đý
|
1
|
01/01/1960
|
Thôn 3
|
13
|
Hồ Văn Rợc
|
1
|
01/01/1944
|
Thôn 3
|
14
|
Lê Thị Nhằng
|
2
|
01/01/1947
|
Thôn 3
|
15
|
Ngọc Thị Lót
|
2
|
01/01/1948
|
Thôn 3
|
16
|
Ngọc Văn Hạc
|
1
|
01/01/1987
|
Thôn 3
|
17
|
Nguyễn Thị Đỡ
|
2
|
01/01/1960
|
Thôn 3
|
18
|
Nguyễn Thị Thủy
|
2
|
07/03/2000
|
Thôn 3
|
19
|
Nguyễn Văn Thiên
|
1
|
01/01/1974
|
Thôn 3
|
20
|
Trần Xuân Việt
|
1
|
01/01/1952
|
Thôn 3
|
21
|
Võ Thị Rê
|
2
|
01/01/1956
|
Thôn 3
|
22
|
Hồ Thị Lộc
|
2
|
01/01/1976
|
Thôn 4
|
23
|
Hồ Thị Pai
|
2
|
01/01/1973
|
Thôn 4
|
24
|
Hoàng Văn Công
|
1
|
01/01/1992
|
Thôn 4
|
25
|
Lê Nhữ Mùi
|
1
|
07/06/1991
|
Thôn 5
|
26
|
Nguyễn Thị Nhung
|
2
|
09/02/1950
|
Thôn 5
|
27
|
Trần Thiên
|
1
|
04/02/1949
|
Thôn 5
|
28
|
Nguyễn Sinh
|
1
|
01/03/1945
|
Thôn 6
|
29
|
Trần Thị Thía
|
2
|
10/01/1947
|
Thôn 6
|
|
Tổng hộ cận nghèo
|
|
|
29
|
|
Tổng cộng (I + II)
|
|
|
46
|
|
DANH SÁCH
Hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2024
|
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xá Thượng Quảng
|
STT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Giới
tính
(1: Nam,
2: Nữ)
|
Ngày, tháng năm sinh
|
Địa chỉ
|
1
|
Trần Văn Cho
|
1
|
01/01/1966
|
Thôn 1
|
2
|
Hồ Văn Chí
|
1
|
01/01/1976
|
Thôn 2
|
3
|
Hồ Văn Tưa
|
1
|
01/01/1959
|
Thôn 2
|
4
|
Nguyễn Thị Ló
|
2
|
01/01/1984
|
Thôn 2
|
5
|
Trần Thị Bé
|
2
|
01/01/1949
|
Thôn 2
|
6
|
Trần Thị Kim
|
2
|
01/01/1984
|
Thôn 2
|
7
|
Hồ Văn Bắc
|
1
|
01/01/1991
|
Thôn 3
|
8
|
Hồ Văn Biễn
|
1
|
01/01/1964
|
Thôn 3
|
9
|
Hồ Văn Biểu
|
1
|
01/01/1984
|
Thôn 3
|
10
|
Hồ Văn Đàn
|
1
|
07/03/1983
|
Thôn 3
|
11
|
Hồ Văn Rin
|
1
|
22/04/1994
|
Thôn 3
|
12
|
Hồ Văn Vi Na
|
1
|
18/01/1990
|
Thôn 3
|
13
|
Ngọc Văn Đô
|
1
|
01/01/1985
|
Thôn 3
|
14
|
Ngọc Văn Hạc
|
1
|
01/01/1987
|
Thôn 3
|
15
|
Nguyễn Thị Thủy
|
2
|
07/03/2000
|
Thôn 3
|
16
|
Nguyễn Văn Thiên
|
1
|
01/01/1974
|
Thôn 3
|
17
|
Phạm Thị Thiệp
|
2
|
23/06/1990
|
Thôn 3
|
18
|
Trần Xuân Việt
|
1
|
01/01/1952
|
Thôn 3
|
19
|
Hồ Thị Lộc
|
2
|
01/01/1976
|
Thôn 4
|
20
|
Hoàng Văn Quân
|
1
|
01/01/1997
|
Thôn 4
|
21
|
Lê Xuân Đười
|
1
|
01/01/1959
|
Thôn 4
|
22
|
Hồ Thị Thăm
|
2
|
01/01/1982
|
Thôn 5
|
23
|
Trần Văn Ninh
|
1
|
01/01/1977
|
Thôn 5
|
|
Tổng Thoát Nghèo
|
|
|
23
|
II
|
Hộ Gia Đình Thoát Cận Nghèo
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Út
|
2
|
10/10/1942
|
Thôn 1
|
2
|
Nguyễn Văn Cưa
|
1
|
01/01/1956
|
Thôn 1
|
3
|
Võ Thị Chung
|
2
|
01/01/1953
|
Thôn 1
|
4
|
Ngọc Thị Thúc
|
2
|
01/01/1984
|
Thôn 2
|
5
|
Hồ Văn Bảo
|
1
|
01/01/1982
|
Thôn 3
|
6
|
Hồ Văn Bước
|
1
|
01/01/1990
|
Thôn 3
|
7
|
Hồ Văn Buôm
|
1
|
01/01/1986
|
Thôn 3
|
8
|
Hồ Văn Tình
|
1
|
01/01/1984
|
Thôn 3
|
9
|
Hồ Văn Phương
|
1
|
01/01/1986
|
Thôn 5
|
10
|
Trần Thị Hoa
|
2
|
01/01/1938
|
Thôn 7
|
|
Tổng Thoát Cận Nghèo
|
|
|
10
|
|
Tổng Cộng (I + II)
|
|
|
33
|
Tập tin đính kèm: Phạm Minh Dậu
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 2.299.348 Truy cập hiện tại 430
|
|