Quyết định Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của UBND xã Thượng Quảng năm 2022 Ngày cập nhật 28/07/2023
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 60/QĐ-UBND Thượng Quảng, ngày 24 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu
của UBND xã Thượng Quảng năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THƯỢNG QUẢNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của các công chức thuộc UBND xã;
Xét đề nghị của Văn phòng - Thống kê xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của UBND xã Thượng Quảng năm 2022.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND xã kiểm tra, chỉ đạo việc lập, giao nộp hồ sơ vào Lưu trữ cơ quan để quản lý và phát huy giá trị tài liệu theo quy định của Pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Công chức Văn phòng - Thống kê xã; các đơn vị liên quan và các cá nhân có tên trong Danh mục căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- Như điều 4; CHỦ TỊCH
- Phòng Nội;
- CT, PCT UBND xã;
- Lưu: VT.
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ VĂN PHÒNG HĐND - UBND XÃ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiểu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tài liệu hành chính của văn phòng
|
|
01-VP
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo của Văn phòng
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
Tài liệu tổ chức kỳ họp, hội nghị
|
|
02-VP
|
Hồ sơ Hội nghị
-
Hội nghị sơ kết 6 tháng
-
Hội nghị tổng kết năm
-Hồ sơ kỳ họp HĐND xã
|
5 năm
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
Tài liệu văn thư - Lưu trữ
|
|
03-VP
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
04-VP
|
- Tập lưu Văn bản đi
|
Vĩnh viễn
|
Lê Xuân Đò
|
|
05-VP
|
Sổ đăng ký Công văn đi
|
20 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
06-VP
|
Sổ đăng ký công văn đến
|
20 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
Tài liệu cải cách hành chính
|
|
07-VP
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác cải cách hành chính
-
Văn bản quy phạm pháp luật
-Các văn bản khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
09-VP
|
Hồ sơ kiểm tra, thẩm định, đánh giá xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
-Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
Tài liệu công tác tổ chức, bộ máy
|
|
10-VP
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác tổ chức bộ máy
-
Văn bản quy phạm pháp luật
-Các văn bản khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
11-VP
|
Kê hoạch, chương trình, báo cáo lĩnh vực cán bộ
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
-
Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
12 -VP
|
Hồ sơ miễn nhiễm, từ chức đối với cán bộ, công chức
|
70 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
13-VP
|
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ, công chức
|
70 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
14-VP
|
Hồ sơ chuyển ngạch đối với công chức,
|
10 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
15-Vp
|
Hồ sơ luân chuyển, điều động cán bộ, công chức cấp xã
|
70 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
16-VP
|
Hồ sơ quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
-
Văn bản quy phạm pháp luật
-Văn bản khác
|
Vĩnh viễn 15 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
17-VP
|
Hồ sơ về nâng bậc lương thường xuyên đối với cán bộ, công chức
|
20 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
18-VP
|
Hồ sơ nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức lập thành tích xuất sắc
|
20 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
19-VP
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
Công tác dân chủ cơ sở
|
|
20-VP
|
Kế hoạch, chương trình, Báo cáo công tác dân chủ cơ sở
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
-Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
21- VP
|
Tập quy chế dân chủ cơ sở
|
20 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
22-VP
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng
-
Văn bản Quy phạm pháp luật
-Văn bản khác
|
Vĩnh viễn 15 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
23-VP
|
Kế hoạch, chương trình, Báo cáo hoạt động của công tác thi đua, khen thưởng của xã
-
Hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
-Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
24-VP
|
Báo cáo thi đua của cụm
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
26-VP
|
Hồ sơ về phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn
|
10 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
27-VP
|
Hồ sơ, tài liệu về hội nghị sơ kết, tổng kết các phong trào thi đua
|
10 năm
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
28-VP
|
Hồ sơ đề nghị khen thưởng thành tích theo phong trào thi đua
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
29-VP
|
- Hồ sơ đề nghị cấp đổi Bằng khen, Huân chương, Huy chương do thất lạc, hư hỏng
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
Hồ sơ tài liệu Công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, phòng chống tham nhũng
|
|
30-VP
|
Hồ sơ tiếp nhận và xử lý đơn thư
-
Đơn thư đến
-
Văn bản xử lý trả lời
Báo cáo tiến trình xử lý đơn thư
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
31-VP
|
Công tác phòng chống tham nhũng
-
Văn bản chỉ đạo của cơ quan
Báo cáo
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Vĩnh Tố
|
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
32-VP
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn công tác kiểm soát thủ tục hành chính
-
Văn bản quy phạm pháp luật
-Các văn bản khác
|
Vĩnh viễn
15 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
33-VP
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH ỤC
HỒ SƠ NGÀNH NN-MT Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
Tài liệu lĩnh vực nông nghiệp
|
01-
NNMT
|
- Chương trình, Kế hoạch, đề án, thông báo, danh sách, báo cáo tháng, quý, năm, định kỳ
|
5 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
02-
NNMT
|
- Hồ sơ chính sách về các lĩnh vực NN
|
10 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
03-
NNMT
|
- Hồ sơ mô hình NN
|
10 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
04-
NNMT
|
-Tài liệu tuyên truyền, tập huấn kỹ thuật
|
5 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
05-
NNMT
|
- Hồ sơ Phòng chống thiên tai & TKCN (Kế hoạch, Phương án, báo cáo thống kê thiệt hại và hồ sơ hỗ trợ)
|
20 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
06-
NNMT
|
- Hồ sơ theo dõi nước sạch
|
5 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
Tài liệu lĩnh vực môi trường
|
|
07-
NNMT
|
Các văn bản, công văn, kế hoạch, thông báo thực hiện các văn bản
|
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
08-
NNMT
|
Hồ sơ rác thải theo nghị quyết 137 của HĐND huyện
|
20 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
09-
NNMT
|
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm về môi trường
|
20 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ NGÀNH TƯ PHÁP - HỘ TỊCH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01-
TPHT
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Mon
|
|
02-
TPHT
|
Thẩm tra, rà soát các văn bản quy phạm pháp luật
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Mon
|
|
03-
TPHT
|
Công tác Hộ tịch
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Mon
|
|
04-
TPHT
|
Công tác Chứng thực
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Mon
|
|
05-
TPHT
|
Công tác hòa giải ở cơ sở
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Mon
|
|
06-
TPHT
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Mon
|
|
07-
TPHT
|
Xây dựng Kế hoạch; Đề án; Báo cáo
|
5 năm
|
Hoàng Văn Mon
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
01-KTHT
|
Lĩnh vực xây dựng
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
02-KTHT
|
Lĩnh vực giao thông
|
Lâu dài
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
03-KTHT
|
Xây dựng Kế hoạch; Đề án; Báo cáo
|
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ NGHÀNH LĐ-TBXH Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tài liệu hành chính của ngành LĐTBXH
|
|
01-
LĐTBXH
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động của phòng
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng, tuần
|
5 năm
|
Tài liệu Lĩnh vực người có công
|
|
02-
LĐTBXH
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn lĩnh vực NCC
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
- Các văn bản khác
|
15 năm
|
03-
LĐTBXH
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo lĩnh vực NCC
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
04-
LĐTBXH
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các chế độ ưu đãi NCC
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Hồ sơ quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
- Hồ sơ khác
|
10 năm
|
|
05-
LĐTBXH
|
Hồ sơ Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
06-
LĐTBXH
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
07-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
08-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
09-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
10-
LĐTBXH
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
11-
LĐTBXH
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
12-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
13-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
14-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
15-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
16-
LĐTBXH
|
Xét tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng”
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
17-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
18-
LĐTBXH
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
19-
LĐTBXH
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
20-
LĐTBXH
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
15 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
21-
LĐTBXH
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
70 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
22-
LĐTBXH
|
Hỗ trợ làm nhà ở cho người có công
|
20 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
Tài liệu Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
23- LĐTBXH
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn lĩnh vực BTXH
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
- Các văn bản khác
|
15 năm
|
|
24- LĐTBXH
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo lĩnh vực BTXH
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
|
25-
LĐTBXH
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các
chế độ BtxH
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Hồ sơ quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
- Hồ sơ khác
|
10 năm
|
|
26-
LĐTBXH
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
27-
LĐTBXH
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
28-
LĐTBXH
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
29-
LĐTBXH
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
30-
LĐTBXH
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
31-
LĐTBXH
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
32-
LĐTBXH
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
33-
LĐTBXH
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
Tài liệu lĩnh vực hộ nghèo, cận nghèo
|
|
34-
LĐTBXH
|
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn lĩnh vực nghèo, cận nghèo
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
35-
LĐTBXH
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
36-
LĐTBXH
|
- Các văn bản khác
|
15 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
37-
LĐTBXH
|
Kế hoạch, Báo cáo
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
38-
LĐTBXH
|
-Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Minh Dậu
|
|
40-
LĐTBXH
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
41-
LĐTBXH
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
42-
LĐTBXH
|
Hồ sơ quản lý đối tượng
|
|
Phạm Minh Dậu
|
|
- Hồ sơ quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
- Hồ sơ khác
|
10 năm
|
|
43-
LĐTBXH
|
Cấp thẻ BHYT cho hộ nghèo, cận nghèo
|
10 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ LĨNH VỰC đất đai - Môi trường Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tài liệu lĩnh vực đất đai
|
|
01-ĐĐ
|
Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động của ngành
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
Quý, tháng, tuần
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
02-ĐĐ
|
Văn bản chỉ đạo, văn bản hướng dẫntriển khai xuống thôn xóm
|
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
03-ĐĐ
|
-
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm
-
Quy hoạch chi tiết đất ở
|
20 năm
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
04-ĐĐ
|
- Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
|
20 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
05-ĐĐ
|
- Hồ sơ đất nông nghiệp
|
10 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
06-ĐĐ
|
- Hồ sơ đất lâm nghiệp
|
10 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
07-ĐĐ
|
- Hồ sơ đất tôn giáo, đất cơ quan, tổ chức
|
10 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
08-ĐĐ
|
- Hồ sơ đất ở
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
09-ĐĐ
|
- Hồ sơ tiếp nhận và trả kết quả 1 cửa lĩnh vực đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
10-ĐĐ
|
- Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai hàng năm
|
10 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
11-ĐĐ
|
- Hồ sơ giải quyết vụ việc, đơn thư, khiếu nại
|
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
12-ĐĐ
|
- Báo cáo tháng, quý cho văn phòng UB về nhiệm vụ trong tháng, trong quý
|
5 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
Tài liệu lĩnh vực môi trường
|
|
1-MT
|
- Các văn bản hướng dẫn, văn bản của cấp trên
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực ban hành
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
2-MT
|
- Các văn bản triển khai xuống thôn xóm
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực ban hành
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
3-MT
|
- Hồ sơ lưu trữ lĩnh vực môi trường
|
10 năm
|
Hoàng Văn Tiến
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tài liệu hành chính của nghành Tài chính
|
|
01-TC-KT
|
Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động của nghành
|
|
Lê Thị Hạnh – Phạm Văn Pên
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
|
- Quý, tháng, tuần
|
5 năm
|
|
02 / TC-KT
|
Kế hoạch, thực hiện chế độ chính sách
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh
|
|
Hồ sơ tài liệu, quản lý ngân sách cấp xã
|
|
03-TCKT
|
Hồ sơ ngân sách
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh
|
|
04-TCKT
|
Báo cáo - dự toán - quyết toán ngân sách hàng năm
|
10 năm
|
Lê Thị Hạnh
|
|
05-TCKT
|
- Các biên lai - chứng từ
|
10 năm
|
Lê Thị Hạnh – Phạm Văn Pên
|
|
06-TCKT
|
Hồ sơ cáo cáo phí
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh – Phạm Văn Pên
|
|
Hồ sơ tài liệu, quản lý nhà nước về tài sản công
|
|
07-TCKT
|
Hồ sơ theo dõi các tài sản cố định
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh
|
|
08-TCKT
|
Báo cáo tài sản hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh
|
|
Hồ sơ tài liệu, quản lý nhà nước về đầu tư XDCB
|
|
09 -TCKT
|
Hồ sơ các công trình về XDCB
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh
|
|
08-TCKT
|
Báo cáo về XDCB
|
Vĩnh viễn
|
Lê Thị Hạnh
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tài liệu lĩnh văn hóa, du lịch
|
|
53-VHTT
|
Văn bản chỉ đạo
-
Văn bản quy phạm pháp luật
-
Văn bản khác
Chương trình kế hoạch báo cáo
-
Dài hạn, hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng,
Qúy, tháng
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu – Trần Văn Triền
|
|
54-VHTT
|
- Hồ sơ phong trào “TDĐKXĐSVH” gắn với xây dựng NTM.
|
20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu – Trần Văn Triền
|
|
55-VHTT
|
Hồ sơ xây dựng khu dân cư văn hóa
|
20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
56-VHTT
|
Hồ sơ xây dựng GĐVH - GĐTT
|
20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
57-VHTT
|
Hồ sơ xây dựng Nông thôn mới
|
20 năm
5 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
58-VHTT
|
Hồ sơ cấp quyết định, nội quy hoạt động các loại hình câu lạc bộ văn nghệ
|
20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
Lĩnh vực thể dục, thể thao
|
|
59-VHTT
|
Văn bản chỉ đạo
-
Văn bản quy phạm pháp luật
-Văn bản khác
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
60-VHTT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
-
Hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng,
Qúy, tháng
|
20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
Lĩnh vực Di tích
|
|
61-VHTT
|
Văn bản chỉ đạo
-
Văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản khác
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
62-VHTT
|
Kế hoạch, báo cáo
Qúy, tháng
|
20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, Trang TTĐT
|
|
63-VHTT
|
Văn bản chỉ đạo
-
Văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản khác
|
20 năm
5 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
64-VHTT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
-
Hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng
Quý, tháng
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Lê Xuân Đò
|
|
Lĩnh vực Gia đình và phòng chống bạo lực gia đình
|
|
65-VHTT
|
Văn bản chỉ đạo
-
Văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
66-VHTT
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
-
Hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng,
Qúy, tháng
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
Lĩnh vực Truyền thanh
|
|
67-VHTT
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết về công tác phát thanh, truyền thanh của xã:
-
Hàng năm
-
6 tháng, 9 tháng,
Qúy, tháng
|
Vĩnh viễn 20 năm
5 năm
|
Phạm Minh Dậu
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ THƯỢNG QUẢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC
HỒ SƠ NÔNG THÔN MỚI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND xã)
Số và ký hiệu hồ
|
Tiêu đề hồ sơ
|
Thời gian bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tài liệu lĩnh vực Nông thôn mới
|
|
49-NTM
|
Chương trình kế hoạch, báo cáo quý, tháng, định kỳ, hàng năm
|
5 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
50-NTM
|
Hồ sơ Đề án xây dựng NTM
|
20 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
51-NTM
|
Hồ sơ tuyên truyền NTM
|
20 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
52-NTM
|
Hồ sơ mô hình hấp thụ các chính sách, Nghị quyết của HĐND tỉnh, huyện
|
20 năm
|
Trần Văn Triền
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Hồng Lam
Các tin khác
|