Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Liên kết website
THÔNG BÁO Kết quả thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nâng cấp, sửa chữa đường thôn 6 xã Thượng Quảng
Ngày cập nhật 06/10/2020

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;

          Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

          Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng;

          Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

          Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-UB ngày 10/8/2016 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế- xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Thông báo số 1017/TB-SKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao kế hoạch vốn năm 2020 các chương trình mục tiêu quốc gia (đợt 4).

          Căn cứ kết quả số 11/KQTTr ngày 02/6/2020 của Công ty TNHH MTV kiến trúc Phú Cường về việc báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Nâng cấp, sửa chữa đường thôn 6 xã Thượng Quảng;

Sau khi xem xét, Ủy ban nhân dân xã Thượng Quảng thông báo kết quả thẩm định Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình như sau:

          I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH

          1. Tên công trình: Nâng cấp, sửa chữa đường thôn 6 xã Thượng Quảng    2. Loại, cấp công trình: Công trình giao thông nhóm C, cấp IV.

          3. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thượng Quảng.

          4. Địa điểm xây dựng: Xã Thượng Quảng, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế.

          5. Giá trị dự toán xây dựng công trình: 432.000.000 đồng (Tư vấn lập)

          Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn.

          6. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước (Vốn sự nghiệp thuộc các Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2020).

          7. Thời gian thực hiện: Năm 2020.

          8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

          - Thiết kế kiến trúc:

          + TCXDVN 276 - 2003: Công trình công cộng. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

          - Thiết kế kết cấu:

          + TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.

          + TCVN 5574 - 2012 : Kết cấu BT và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế.

          + TCVN 5575 - 2012 : Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

          + TCVN 9362 - 2012: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

          + TCVN 9379 - 2012: KCXD và nền. Nguyên tắc cơ bản về tính toán;

          + TCVN 9356 - 2012: Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bêtông;

          + TCVN 9256 - 2012: Lập Hồ sơ kỹ thuật – Từ vựng – Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật – Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ;

          + TCVN 9345 - 2012: Kết cấu bê tông và bêtông cốt thép- Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm;

          + TCVN 9338 - 2012: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết;         

          Và các tiêu chuẩn khác có liên quan khác,

          9. Nhà thầu thiết kế và lập dự toán xây dựng: Công ty TNHH MTV TVXD Toàn Đạt.

          10. Nhà thầu thẩm tra thiết kế và dự toán xây dựng: Công ty TNHH MTV kiến trúc Phú Cường.

          II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH

          1. Danh mục hồ sơ trình thẩm định

          - Các văn bản pháp lý liên quan.

          - Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công gồm: thuyết minh và bản vẽ;

          - Dự toán xây dựng công trình.

          - Hồ sơ năng lực cá nhân và tổ chức của các đơn vị tư vấn.

          - Kết quả Thẩm tra.

          2. Nội dung trình thẩm định

* Quy mô công trình:

  • Tổng cộng chiều dài: L=202,82m.
  • Đường giao thông nông thôn cấp C theo TCVN 10380:2014 đường giao thông nông thôn-yêu cầu thiết kế.
  • Tốc dộ thiết kế: 15Km/h.
  • Bán kính đường cong nằm tối thiểu R=10m.
  • Độ dốc dộc lớn nhất 5%.
  • Cắt ngang đường:

+ Nền đường: Bn = 4,5m.

+ Mặt đường: Bm = 3,5m, dốc ngang 2,0%.

+ Lề đường : Blề = 2x0,5m = 1,0m dốc ngang 4,0%.

  • Kết cấu nền mặt đường:

* Phần mở rộng:

+ Bê tông xi măng M250 đá dăm Dmax 40 dày 18cm.

+ Lớp bạt nilong xanh đỏ.

+ Đắp đất nền đường K95.

* Phần tăng cường trên mặt đường cũ:

+ Bê tông xi măng M250 đá dăm Dmax 40 dày 18cm.

+ Lớp bạt nilong xanh đỏ.

+ Mặt đường BTXM hiện trạng.

          - Làm mới 02 cống bản B75.

          * Định mức dự toán xây dựng công trình hiện hành

- Căn cứ vào liệt kê khối lượng vật tư, thiết bị đã nêu trong dự toán;

          - Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

          - Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành định mức xây dựng.

- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án  và tư vấn đầu tư xây dựng.

- Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Giá cước vận chuyển đường dài theo Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh TT-Huế ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015;

- Giá vật liệu tháng 03 năm 2020 theo thông báo giá số 1028/LSXD-TC ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Liên sở Xây dựng – Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Các chi phí, định mức khác theo thông tư hiện hành của Nhà nước.   

          III. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

          1. Sự phù hợp với quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: cơ bản phù hợp.

          2. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân tư vấn khảo sát xây dựng, lập thiết kế:

- Tổ chức, cá nhân tư vấn lập thiết kế:: Công ty TNHH Một thành viên Tư vấn Xây dựng Toàn Đạt đã được cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số TTH-00024226 do Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế cấp ngày 16/5/2019  được phép “ thiết kế công trình giao thông : Phù hợp.

          Chủ trì thiết kế: Nguyễn Văn Liêm có chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình giao thông đường bộ số HCM-00020074 do Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh cấp: Phù hợp.

          - Tổ chức, cá nhân tư vấn thẩm tra: Công ty TNHH MTV Kiến trúc Phú Cường. đã được cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số TTH-00021398 do Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế cấp được phép “ Thẩm tra công trình dân dụng hạng III”: Phù hợp

          Chủ trì thẩm tra: KS Đoàn Thanh Cường có chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình kết cấu số TTH-00037905 do Sở xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế cấp: Phù hợp.

          3. Sự hợp lý của các giải pháp thiết kế xây dựng công trình: cơ bản phù hợp.

          4. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho công trình: cơ bản phù hợp.

          5. Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế công trình với công năng sử dụng của công trình, mức độ an toàn công trình và đảm bảo an toàn của công trình lân cận: cơ bản phù hợp.

          6. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công nghệ: cơ bản phù hợp.

          7. Sự tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ: cơ bản phù hợp.

          8. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế: không bổ sung.

          9. Sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế: khối lượng từ bản vẽ thiết kế phù hợp với khối lượng tính trong dự toán.

          10. Tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công trình: Đơn vị thẩm định đã hướng dẫn đơn vị thẩm tra chỉnh sửa các lỗi trong áp dụng, vận dụng định mức theo quy định hiện hành.

     11. Tổng mức đầu tư sau thẩm định: 432.000.000 đồng

( Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn)

STT

Hạng mục chi phí

Thành tiền

1

Chi phí xây dựng

294.329.000

2

Chi phí quản lý dự án

8.641.000

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

44.162.000

4

Chi phí khác

4.104.000

5

Chi phí dự phòng

72.664.000

6

Nhân dân đóng góp

8.100.000

Tổng cộng

432.000.000

          IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

          1. Kết luận: Đủ điều kiện để phê duyệt.

          2. Kiến nghị

          - Trong quá trình triển khai thi công, chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị sử dụng để thực hiện dự án.

 

Nơi nhận:    

- TV.Đảng uỷ;

- TT.HĐND xã;

- Các ngành, đoàn thể;

- Lưu: VT.                                                                                                                                                                                             

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Đinh Hồng Lam

 

 

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.409.945
Truy cập hiện tại 570